Nông thôn mới Thừa Thiên Huế

Thứ sáu, 19/04/2024

9654
+ aa -

Chính sách nông thôn mới

Cập nhật lúc : 09:40 13/04/2016
Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015, với 08 chỉ số và 20 chỉ tiêu.

TT

Chỉ số

Nội dung

Kết quả năm 2015

K
 

1

Chỉ số 1

1A

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh.

95,2%

1B

Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh.

91,7%

2

Chỉ số 2

2

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch theo QCVN : 02/2009/BYT của Bộ Y tế.

75%

3

Chỉ số 3

3A

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu.

92,3%

3B

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh.

85%

3C

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh.

62,3%

3D

Số nhà tiêu tăng thêm trong năm.

3.671

4

Chỉ số 4

4A

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh.

99,2%

4B

Tỷ lệ trường học chỉ có nước hợp vệ sinh.

0,4%

4C

Tỷ lệ trường học chỉ có nhà tiêu hợp vệ sinh.

0,4%

5

Chỉ số 5

5A

Tỷ lệ trạm Y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh.

100%

5B

Tỷ lệ trạm Y tế chỉ có nước hợp vệ sinh.

0,0%

5C

Tỷ lệ trạm Y tế chỉ có nhà tiêu hợp vệ sinh.

0,0%

6

Chỉ số 6

6

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh.

65,0%

7

Chỉ số 7

7A

Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm.

-

7B

Số người được sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm.

31.547

8

Chỉ số 8

8

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung:

 

8A

Bền vững.

0,0%

8B

Trung bình.

21,4%

8C

Kém hiệu quả.

67,9%

8D

Không hoạt động. 10,7%

 
 Văn phòng Điều phối tỉnh